This free survey is powered by
0%
Exit Survey
 
 
MASOPHIEU:
   
 
 
 
PHẦN I: THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
 
 
 
1. Tên doanh nghiệp
   
 
 
 
2. Loại hình doanh nghiệp:
 
Doanh nghiệp tư nhân
 
Công ty cổ phần
 
Công ty trách nhiệm hữu hạn
 
Hình thức khác
 
 
 
 
3. Tỉnh / Thành phố mà doanh nghiệp có trụ sở chính:
   
Email:
   
Website:
   
 
 
 
4. Năm thành lập
   
 
 
 
5. Lĩnh vực hoạt động chính (chọn 1 trong các lĩnh vực dưới đây)
 
Công nghệ thông tin
 
Truyền thông
 
Nông nghiệp
 
Thủy sản
 
Dược liệu
 
Y học cổ truyền
 
Lĩnh vực khác
 
 
6. Tình hình lao động của đơn vị
Số lượng Số lượng Lao động nữ Số cán bộ tham gia R&D Số cán bộ nữ tham gia hoạt động R&D
- Tiến sỹ trở lên
- Thạc sỹ
- Đại học
- Cao đẳng
- Trung cấp
- Sơ cấp
- Trình độ khác
- Chưa qua đào tạo
Tổng cộng
 
 
 
7. Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp (tổng nguồn vốn tương đương tổng tài sản được xác định trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp, ĐVT: triệu đồng)
   
 
 
8. Tổng doanh thu của doanh nghiệp trong năm 2013 (đvt: triệu đồng/năm)
Năm 2013
Tổng doanh thu
Trong đó: Doanh thu từ xuất khẩu
 
 
 
9. Thị trường (khách hàng) chính của đơn vị:
 
Thị trường địa phương
 
Thị trường toàn quốc
 
Thị trường nước ngoài

 
 
 
PHẦN II: TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN (R&D)
 
 
 
10. Doanh nghiệp có thực hiện các hoạt động nghiên cứu và phát triển (R&D) trong 3 năm gần đây không?
 
 
Không
 
 
 
(b) Nếu có, hàng năm kinh phí dành cho hoạt động nghiên và phát triển chiếm khoảng bao nhiêu % doanh thu của đơn vị (chính xác đến 1 chữ số thập phân).
   
 
 
 
11. Cơ sở vật chất dành cho hoạt động R&D của doanh nghiệp: (a) Tỷ lệ giá trị máy móc thiết bị cho R&D trên tổng tài sản (năm 2014): ...................triệu đồng
   
 
 
 
(b) Số lượng cơ sở vật chất có đáp ứng được nhu cầu thực hiện các hoạt động R&D hay không? 
 
 
Không
 
 
 
(c) Chất lượng cơ sở vật chất có đáp ứng được yêu cầu thực hiện các hoạt động R&D hay không?
 
 
Không
 
 
12. Tổng kinh phí cho R&D và doanh số từ các hoạt động R&D của doanh nghiệp (đvt: triệu đồng):
2011 2012 2013 2014
a) Tổng kinh phí dành cho các dự án R&D hàng năm
b) Tổng doanh số từ việc chuyển giao kết quả hoạt động R&D.
 
 
13. Các hoạt động R&D của doanh nghiệp được tài trợ từ những nguồn nào?
2011 2012 2013 2014
Kinh phí từ ngân sách nhà nước
Kinh phí từ nguồn vốn ODA
Nguồn vốn hỗ trợ khác từ bên ngoài
Nguồn vốn đi vay từ các ngân hàng thương mại
Quỹ R&D được trích lập hàng năm của doanh nghiệp
 
 
14. Kết quả hoạt động R&D trong 3 năm qua của doanh nghiệp
S/lượng đang triển khai S/lượng đã hoàn thành S/lượng hoàn thành đúng kế hoạch S/lượng được chuyển giao /hoặc ứng dụng vào sản xuất
Số lượng sáng chế /giải pháp hữu ích/bí quyết kỹ thuật được đơn vị nghiên cứu trong 3 năm qua
Trong đó - Số sáng chế đăng ký tại Việt Nam
- Số sáng chế tại nước ngoài
- Số giải pháp hữu ích
- Số bí quyết kỹ thuật
 
 
 
PHẦN III: TIẾP NHẬN CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
 
 
 
15. Doanh nghiệp có thực hiện các hoạt động tiếp nhận công nghệ (các hoạt động để có được và ứng dụng các sáng chế, giải pháp hữu ích, bí quyết kỷ thuật và các tài sản trí tuệ khác cùng các thiết bị đi kèm (nếu có) nhằm nâng cao kết quả hoạt động và lợi thế cạnh tranh dài hạn) trong 3 năm gần đây không?
a. 
 
Có 
 
Không
 
 
 
b) Nếu có, hàng năm kinh phí dành cho hoạt động tiếp nhận công nghệ trong ba năm gần đây chiếm khoảng bao nhiêu % doanh thu của đơn vị?.....%
   
 
 
c) Nếu có xin cho biết nguồn tiếp nhận công nghệ
Trong nước Nước ngoài
Các trường đại học
Các viện n/cứu (không thuộc các trường đ/học)
Các cá nhân/nhóm chuyên gia
Khác, xin ghi rõ
 
 
 
d) Nếu không, cho biết nguyên nhân:
 
Do d/nghiệp chưa có nhu cầu
 
Do chi phí quá cao
 
Do thiếu nhân sự
 
Khác, xin ghi rõ
 

 
 
16. Thực trạng dự án tiếp nhận công nghệ đổi mới trong 3 năm gần đây
Số lượng
Số lượng công nghệ được tiếp nhận và khai thác đã thực hiện trong 3 năm qua: (Công nghệ)
Trong đó - Số sáng chế đăng ký tại Việt Nam (Sáng chế)
- Số sáng chế đăng ký tại nước ngoài (Sáng chế)
- Số lượng các giải pháp hữu ích (Giải pháp)
- Số lượng bí quyết kỹ thuật (Bí quyết(
Tổng kinh phí tiếp nhận công nghệ trong ba năm qua (Tr. đồng)
 
 
17. Kết quả tiếp nhận công nghệ của doanh nghiệp trong 3 năm qua
Số lượng
Tổng số dự án tiếp nhận và khai thác công nghệ được thực hiện trong 3 năm qua (Dự án)
Tổng số dự án tiếp nhận và khai thác công nghệ được thực hiện đúng thời hạn trong 3 năm qua (Dự án)
 
 
18. Đánh giá năng lực tiếp nhận và khai thác công nghệ của doanh nghiệp hiện nay (khoanh tròn vào số thích hợp)? (1= rất yếu 2= yếu 3= bình thường 4= tốt 5= rất tốt)
1 2 3 4 5
- Năng lực xác định nguồn công nghệ
- Năng lực đánh giá công nghệ
- Năng lực lựa chọn công nghệ
- Năng lực dàn xếp tài chính tài trợ tiếp nhận công nghệ
- Năng lực đàm phán tiếp nhận công nghệ
- Năng lắp đặt/triển khai công nghệ
- Năng lực nhân lực vận hành công nghệ mới
- Năng lực lập phương án kinh doanh khai thác công nghệ
- Năng lực marketing sản phẩm từ công nghệ mới tiếp nhận
 
 
19. Các hoạt động tiếp nhận công nghệ của doanh nghiệp được tài trợ từ những nguồn nào?
2011 2012 2013 2014
Kinh phí từ ngân sách nhà nước
Kinh phí từ nguồn vốn ODA
Nguồn vốn hỗ trợ khác từ bên ngoài
Nguồn vốn đi vay từ các ngân hàng thương mại
Quỹ R&D được trích lập hàng năm của doanh nghiệp
 
 
20. Kết quả tiếp nhận công nghệ đổi mới sản phẩm/dịch vụ
Số lượng
Số lượng các loại sản phẩm/dịch vụ mà doanh nghiệp đang sản xuất trong 3 năm. (Loại sản phẩm/dịch vụ)
Trong đó - Số loại sản phẩm/dịch vụ mới được sản xuất từ việc tiếp nhận công nghệ các sáng chế (Loại sản phẩm/dịch vụ)
- Số loại sản phẩm/dịch vụ mới được sản xuất từ việc tiếp nhận các bí quyết kỹ thuật Loại sản phẩm/dịch vụ
- Số loại sản phẩm/dịch vụ mới được sản xuất từ việc tiếp nhận các giải pháp hữu ích (Loại sản phẩm/dịch vụ)
- Số loại sản phẩm/dịch vụ mới được sản xuất từ các hoạt động R&D của doanh nghiệp. (Loại sản phẩm/dịch vụ)
 
 
 
21. Doanh số từ các sản phẩm/dịch vụ mới chiếm bao nhiêu % tổng doanh số của đơn vị trong 3 năm gần đây: ……………. %.
   
 
 
22. Các lợi ích chính mang lại cho người nghèo từ việc tiếp nhận công nghệ đổi mới trong 3 năm gần đây, nếu có trong lĩnh vực nào?
CN thông tin - Truyền thông Dược liệu - Y học cổ truyền Nông nghiệp-Thủy sản Ngành khác
Tạo thêm việc làm mới
Tăng thu nhập thu nhập cho người lao động
Nâng cao chất lượng sản phẩm/dịch vụ
Tạo ra các sản phẩm/dịch vụ mới
Tạo ra các sản phẩm /dịch vụ giá thấp hơn
Lợi ích khác
 
 
23. Sau khi tiếp nhận công nghệ mới:
% tăng thêm
a. Số việc làm mới tăng thêm bao nhiêu %:
b. Thu nhập người lao động tăng thêm bao nhiêu %:
c. Giá sản phẩm/dịch vụ giảm bao nhiêu % so với thị trường:
 
 
24. Đánh giá tác động của việc đổi mới công nghệ đối với doanh nghiệp trong 3 năm qua (khoanh tròn vào số thích hợp)?
1 2 3 4 5
- Năng suất lao động
- Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
- Môi trường làm việc
- Khả năng cạnh tranh của sản phẩm/dịch vụ
- Thị trường tiêu thụ trong nước
- Tiết kiệm năng lượng, nguyên vật liệu
- Sử dụng được nguyên vật liệu thay thế
- Giảm chi phí sản xuất
- Giảm thiểu tối đa tác động gây ô nhiễm môi trường
 
 
25. Những yếu tố nào là thuận lợi, khó khăn đối với hoạt động tiếp nhận công nghệ của doanh nghiêp trong 3 năm gần đây:
Đây là yếu tố thuận lợi Đây là yếu tố khó khăn
- Năng lực tài chính
- Trình độ lao động
- - Trình độ quản lý
- Năng lực khai thác công nghệ
- Thủ tục hành chính trong việc tiếp nhận công nghệ
- Sự sẵn có công nghệ phù hợp trên thị trường
- Các dịch vụ tư vấn/hỗ trợ
- Chính sách của Nhà nước
 
 
 
PHẦN III: CÁC NỘI DUNG KHÁC
 
 
 
26. Doanh nghiệp đã nhận được sự hỗ trợ nào của Nhà nước/Chính quyền địa phương cho hoạt động R&D hoặc tiếp nhận công nghệ trong 3 năm gần đây?
 
Thủ tục hành chính
 
Kỹ thuật
 
Tài chính
 
Thông tin thị trường
 
HÌnh thức khác
 

 
 
 
27. Mức độ sẵn sàng của doanh nghiệp tham gia các hoạt động thuộc dự án “Đổi mới sáng tạo hướng tới người thu nhập thấp”
 
Chắc chắn tham gia
 
Có thể sẽ tham gia
 
Sẽ cân nhắc sự tham gia
 
Có thể không tham gia
 
Chắc chắn không tham gia
 
Không có thông tin d/án
 
 
 
Xin hãy giải thích nguyên nhân cho sự lựa chọn trên
   
 
 
 
Họ và tên người phỏng vấn
   
Người trả lời phỏng vấn